Từ điển Thiều Chửu
畝 - mẫu
① Mẫu, mười sào là một mẫu (3600 thước vuông tây là một mẫu). ||② Khu ruộng, phần ruộng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
畝 - mẫu
Tên một đơn vị diện tích dùng để tính ruộng, bằng 60 trượng vuông. Ta cũng gọi là Mẫu.


公畝 - công mẫu ||